Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 09/KK-TNCN)

Luật Minh Khuê xin giới thiệu mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————-

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và

cá nhân có thu nhập từ kinh doanh)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……. (Từ tháng …/… đến tháng…/….)

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………………………….

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: …………………………………

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:……………………[11] Email: …………………..

[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):………………[12a] Mở tại: ………….………

[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………………………………………..

[14] Mã số thuế:

[15] Địa chỉ: ………………………………………………………………………..………

[16] Quận/huyện: …………………. [17] Tỉnh/thành phố: ………………………………..

[18] Điện thoại: …………………..  [19] Fax: …………….. [20] Email: ………………..

[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………….Ngày:………………………..

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] [22]  
a Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam [23]  
Trong đó Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế [24]  
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định [25]  
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam [26]  
2 Các khoản giảm trừ [27]=[28]+[29]+[30]+[31]+[32] [27]  
a Cho bản thân cá nhân [28]  
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [29]  
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [30]  
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [31]  
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [32]  
3 Tổng thu nhập tính thuế [33]=[22]-[25]-[27] [33]  
4 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [34]  
5 Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ  [35]=[36]+[37]+[38] [35]  
a Đã khấu trừ [36]  
b Đã tạm nộp [37]  
c Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) [38]  
6 Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] [39]  
a Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế [40]  
b Tổng số thuế TNCN được giảm khác [41]  
7 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ

[42]=[34]-[35]-[39] >= 0
[42]  
8 Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ

[43] = [34]-[35]-[39] < 0
[43]  
a Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [44]=[45]+[46] [44]  
Trong đó: Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế [45]  
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác [46]  
b Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [47]=[43]-[44] [47]  

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

facebook-icon